Lan Bình
Giao diện
Huyện tự trị dân tộc Bạch và dân tộc Phổ Mễ Lan Bình | |
---|---|
— Huyện tự trị — | |
Chuyển tự Tiếng Trung | |
• Phồn thể | 蘭坪白族普米族自治縣 |
• Giản thể | 兰坪白族普米族自治县 |
• Bính âm | Lánpíng Báizú Pǔmǐzú Zìzhìxiàn |
Vị trí huyện Lan Bình (hồng) và châu Nộ Giang (vàng) thuộc tỉnh Vân Nam, Trung Quốc | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Vân Nam |
Châu tự trị | Nộ Giang |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 4.455 km2 (1,720 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 190.000 |
• Mật độ | 43/km2 (110/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 671400 |
Mã điện thoại | 0886 |
Trang web | http://www.lanping.gov.cn/ |
Huyện tự trị dân tộc Bạch và dân tộc Phổ Mễ Lan Bình (giản thể: 兰坪白族普米族自治县; phồn thể: 蘭坪白族普米族自治縣; Hán-Việt: Lan Bình Bạch tộc Phổ Mễ tộc Tự trị huyện; bính âm: Lánpíng Báizú Pǔmǐzú Zìzhìxiàn) là một huyện tự trị thuộc châu tự trị dân tộc Lật Túc Nộ Giang thuộc tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.
Trấn
[sửa | sửa mã nguồn]- Kim Đỉnh (金顶镇)
- Thông Điện (通甸镇)
- Lạp Tĩnh (啦井镇)
- Doanh Bàn (营盘镇)
Hương
[sửa | sửa mã nguồn]- Thố Nga (兔峨乡)
- Hà Tây (河西乡)
- Thạch Đăng (石登乡)
- Trung Bài (中排乡)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Tam Giang Tịnh Lưu - Di sản thế giới của Unesco
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lan Bình. |
- Trang thông tin huyện Lan Bình Lưu trữ 2001-12-13 tại Archive.today (tiếng Trung)